Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 6: “我的梦想 – Ước mơ của tôi” của Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cấp 2 Tập 1. Ước mơ là ánh sáng dẫn lối cho mỗi người trên hành trình cuộc sống. Bài viết này chia sẻ về ước mơ và ý nghĩa mà nó mang lại.
← Xem lại phân tích nội dung Bài 5: Giáo trình Boya Trung cấp 2 Tập 1
→Link tải [ PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung cấp 2 Tập 1 tại đây
1.Từ mới
1️⃣ 🔊 残疾 /cánjí/ [danh từ] người khuyết tật, tàn tật
🇻🇳 Tiếng Việt: người khuyết tật, tàn tật
🔤 Pinyin: cánjí
🈶 Chữ Hán: 🔊
残疾
📝 Ví dụ:
- 🔊 残疾人。他的身体有残疾。
- (cánjí rén. Tā de shēntǐ yǒu cánjí.)
- Người khuyết tật. Cơ thể của anh ấy bị tàn tật.
2️⃣ 🔊 体育迷 /tǐyùmí/ [danh từ] đam mê thể thao
🇻🇳 Tiếng Việt: đam mê thể thao
🔤 Pinyin: tǐyùmí
🈶 Chữ Hán: 🔊
体育迷
📝 Ví dụ:
- 🔊 他是一个体育迷,喜欢看各种体育比赛。
- (Tā shì yí gè tǐyùmí, xǐhuān kàn gè zhǒng tǐyù bǐsài.)
- Anh ấy là một người đam mê thể thao, thích xem các loại thi đấu thể thao.
3️⃣ 🔊 田径 /tiánjìng/ [danh từ] điền kinh
🇻🇳 Tiếng Việt: điền kinh
🔤 Pinyin: tiánjìng
🈶 Chữ Hán: 🔊
田径
📝 Ví dụ:
- 🔊 田径比赛。田径运动会。
- (Tiánjìng bǐsài. Tiánjìng yùndònghuì.)
- Thi đấu điền kinh. Hội thi điền kinh.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp phân tích nội dung Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cấp 2 Tập 1